1. Đối tượng tham giá khóa học
– Những người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học (Âm nhạc, Mỹ thuật, Tin học, Công nghệ, Giáo dục thể chất, Ngoại ngữ).
– Các tổ chức và cá nhân liên quan có nhu cầu bồi dưỡng, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
Kết thúc khóa học người học có năng lực nghiệp vụ sư phạm đáp ứng yêu cầu chuẩn nghiệp vụ sư phạm của người giáo viên trung cấp chuyên nghiệp để thực hiện hoạt động dạy học và giáo dục theo chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp.
– Trình bày được các kiến thức cơ bản về khoa học giáo dục TCCN. Vai trò, sứ mệnh và xu thế phát triển của giáo dục TCCN. Các kiến thức cơ bản về tâm lí học, giáo dục học sư phạm nghề nghiệp, tổ chức và quản lí quá trình dạy học, lí luận và phương pháp dạy học TCCN.
– Lập được kế hoạch giảng dạy (lí thuyết, thực hành, thực tập). Vận dụng, kết hợp được các phương pháp, hình thức tổ chức dạy học lý thuyết, thực hành. Thực hiện tốt việc tổ chức và quản lí quá trình dạy học, kiểm tra đánh giá, quản lí học sinh TCCN theo quy định.
2. Nội dung khoá học
2.1. Nội dung phần kiến thức bắt buộc (31 tín chỉ)
Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | |||
KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | ||||
BB1 | Sinh lý học trẻ em | 2 | 20 | 20 |
BB2 | Tâm lý học giáo dục | 2 | 20 | 20 |
BB3 | Giáo dục học | 3 | 30 | 30 |
BB4 | Giao tiếp sư phạm | 3 | 15 | 60 |
BB5 | Quản lý hành vi của học sinh | 2 | 15 | 30 |
BB6 | Quản lý nhà nước về giáo dục | 2 | 15 | 30 |
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | ||||
BB7 | Chương trình giáo dục phổ thông và chương trình môn học | 2 | 10 | 40 |
BB8 | Dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh | 3 | 30 | 30 |
BB9 | Phương pháp dạy học: (chọn 01 trong các phương pháp dạy học: Âm nhạc, Mỹ thuật, Tin học, Công nghệ, Giáo dục thể chất, Ngoại ngữ) | 3 | 15 | 60 |
BB10 | Đánh giá học sinh | 3 | 20 | 50 |
BB11 | Ứng dụng CNTT trong giáo dục và dạy học | 2 | 10 | 40 |
THỰC TẬP SƯ PHẠM | ||||
BB12 | Thực tập sư phạm 1 | 2 | 0 | 60 |
BB13 | Thực tập sư phạm 2 | 2 | 0 | 60 |
2.2. Nội dung phần kiến thức tự chọn (4 tín chỉ): Chọn 2 trong 7 học phần
Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | |||
TC1 | Tổ chức sinh hoạt chuyên môn | 2 | 15 | 30 |
TC2 | Xây dựng môi trường giáo dục | 2 | 15 | 30 |
TC3 | Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng | 2 | 15 | 30 |
TC4 | Thiết kế và sử dụng đồ dùng dạy học | 2 | 15 | 30 |
TC5 | Phối hợp với gia đình và cộng đồng | 2 | 15 | 30 |
TC6 | Công tác chủ nhiệm lớp và công tác Đội | 2 | 15 | 30 |
TC7 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm | 2 | 15 | 30 |
3. Thời gian đào tạo
– Hình thức 1: Học liên tục vào các tối trong tuần (từ thứ 2 đến thứ 6).
– Hình thức 2: Học vào các ngày thứ 7, chủ nhật.
4. Hồ sơ đăng ký
– Phiếu đăng ký khoá học theo mẫu
– 02 Bằng tốt nghiệp Đại học photo (Công chứng không quá 6 tháng)
– 02 Chứng minh nhân dân photo (Công chứng không quá 6 tháng)
– 04 hình 3×4 (Chụp không quá 6 tháng)
– 02 Bản sao giấy khai sinh hoặc hộ khẩu
5. Chứng chỉ tốt nghiệp
4. Thời gian nhận hồ sơ
– Khai giảng ngày: ngày 10 hàng tuần
– Thời gian nhận hồ sơ: Kể từ ngày ra thông báo (8h00 – 17h, từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần)
– Học viên ở xa, có thể gửi hồ sơ theo đường bưu điện đến Văn phòng
– Các khoá khai giảng thường xuyên, các bạn học viên quan tâm liên hệ để biết thông tin các khoá khai giảng gần nhất.